友達にオススメされた歌手の歌を和訳しましたー。
SOOBIN HOÀNG SƠNのXIN ĐỪNG LẶNG IM です。
彼女は大きな悲しみを背負ってるのに、自分には何も言ってくれなくて疲れちゃって、別れちゃったんですね
そんな黙ってないでなんか言ってくれよー。みたいな感じでした(適当)
これ、テンポも遅いし一言一言ちゃんと発音してるので、カラオケで歌いやすいかも!
SOOBIN HOÀNG SƠN - XIN ĐỪNG LẶNG IM | Official Audio Lyrics | Nhạc Trẻ Hay Nhất
英訳はこちらを参考にしました!
Anh vẫn nhớ phút ấy khi anh rời xa
I still remember the moment when I went away
僕はまだ別れた時のことを覚えている
vẫn:still/まだ
nhớ: mind/気にする、覚えている
phút ấy: that time,the moment/その時
khi: when/時
rời : leave/離れる
xa:far,away/遠く
Người chẳng nói một lời, chỉ đứng yên vậy thôi
You didn’t say anything, and just stand there
あなたは何も言わずに、ただそこに立っていた
Người:people/人、あなた
nói:say/言う
một lời: a word/一言
chỉ : just/ただ
đứng:stand/立つ
yên:still/まだ
vậy thôi:that's all/それだけ
Em đã cất giấu hết bao nhiêu buồn đau…
You had hidden all the pain and joylessness...
あなたはすべての痛みも悲しみも隠していた
đã:past /過去形
cất giấu:hidden/隠す
hết: all done? / ~し尽くす
bao nhiêu:how much/どのくらい
buồn:sad/悲しみ
đau:pain/痛み
Còn kí ức ngọt ngào anh mang theo dù ở đâu…
僕はこの甘い記憶を、どこにだって持っていく
Còn kí/
ức ngọt ngào : sweet memory/甘い記憶
mang:bring/持っていく
theo with/〜と
du ở đâu: anywhere / どこにでも
Làm gì để trở về?
What I should do to go back?
戻るためにはどうしたらいいのか?
Làm gì: what/なに
để: for/〜のために
trở về: return,go back/戻る
***
Người đừng lặng im đến thế
Do not stay silent like that
そうやって黙っていないで
đừng: don't / 〜しないで
lặng im:silent/沈黙する
đến thế:so much/とても
Vì lặng im sẽ giết chết con tim
Cause the tranquility will make your heartbeat stop
沈黙が僕の心臓を止めてしまうから
Vì:because/〜だから
sẽ: will/未来形
giết chết:kill/殺す
con tim:heart/心
Dù yêu thương chẳng còn, anh vẫn xin em nói một lời…
Even there’s no existence of love, I still demand for making a word...
もう愛はないとしても、僕はまだ君の言葉を望んでる
Dù: even/〜としても
yêu thương:love/愛
chẳng còn: no longer/もはや
xin:please,demand for/どうか〜してほしい、望む
Ngoài kia bao la thế giới
No matter how spacious the world is
多くの世界があるけれど
Ngoài kia bao :no matter how/どんなに〜しても
la:spacious /広い、様々
thế giới:world/世界
Nhưng trong anh thế giới chỉ là em thôi
The world is yours
僕の世界は君だけなんだ
Nhưng: but/しかし
trong:in /の中に
thôi:only/〜だけ
Mình xa nhau thật rồi, nhưng anh vẫn chờ đợi….
Despite the fact that we completely stayed away, I’ve still waited for you...
Despite the fact that we completely stayed away, I’ve still waited for you...
僕たちは本当に離れ離れになってしまったけど、僕はまだ君を待っている
Mình:we/私たち
xa nhau:apart from/離れる
thật rồi:that's ture/真実
chờ đợi:wait/まつ
***
Đã có lúc cố gắng để hiểu được em
Try as best as I might, I couldn’t truly understand you
Try as best as I might, I couldn’t truly understand you
あなたを理解しようとしたけど、ダメだった
Đã : already,past / すでに
có: have/もつ
lúc cố:at that time/時に
gắng để : try to do /〜しようとする
hiểu được: understand/理解する
Rồi cứ thế mỏi mệt, chỉ biết bên cạnh em
Little by little I’m bored of doing this, I just stayed with you
Little by little I’m bored of doing this, I just stayed with you
少しずつ疲れていって、君のそばにいることしかできなかった
Rồi:
cứ thế :
mỏi mệt:Tired/疲れる
chỉ : just/だけ
biết:know/知る
bên cạnh: next to, stay/隣、そば
Đây có lẽ chẳng phải yêu thương trọn vẹn
Maybe this was not the perfect love
多分それは完璧な愛じゃなかったんだ
Đây: this/これ、それ
có lẽ : maybe/多分
chẳng phải:not/否定形
yêu thương :love/愛
trọn vẹn: perfect/完璧
Người tìm nơi bắt đầu
One is finding the start
あなたは新しい始まりを見つけたんだ
Người : people・you/あなた
tìm:find/見つける
nơi : where/場所
bắt đầu:start/スタート
Người bỏ đi ở phía sau
One is walking away
あなたは去っていったんだ
bỏ đi:walk/歩く
ở phía sau:behind/後ろに
Với tất cả nỗi sầu
With all the sadness
すべての悲しみとともに
Với : with/とともに
tất cả : all/すべて
nỗi sầu:melancholy/憂鬱、悲しみ
***Repeat***
Anh chẳng biết được là
I don’t even know
僕がまだわからないのは
chẳng:not/否定
biết được:know /知る
Khi tất cả đã qua em đã nghĩ điều gì?
What you thought about when things were over?
君は過去のすべてのことについて、どう考えてた?
Khi:when/時
tất cả:all/すべて
đã qua:past/過去
đã nghĩ : thought(past + think)/考える
điều:thing/こと
gì:what /なに
Ngày anh cất bước đi
The day I had gone
僕が去った日
Ngày day/日
cất bước đi:gone/去る
Thà một lời rồi cùng buồn đau, còn hơn riêng em cố giấu
Why didn’t you say anything with hurt, you decided to conceal all the pain?
Why didn’t you say anything with hurt, you decided to conceal all the pain?
すべての痛みを隠されるより、いっそ一言言って一緒に悲しんだ方がマシだった
Thà -- còn hơn:better than / いっそ〜の方がマシ
một lời:word/言葉
rồi mou
cùng:together/一緒に
buồn:sadness/悲しみ
đau:pain/痛み
riêng:personal/個人の?
cố giấu:隠す
Anh chẳng biết được là
I don’t even know
僕はまだわからないんだ
chẳng biết:don't know/知らない
Xa nhau hay bước tiếp?
How to choose between the separation or the continuance?
離れてしまったのか、それとも次への一歩なのか
Xa nhau:apart from/離れる
hay:or /もしくは
bước :walk/歩く
tiếp:next/次
Êm đềm hay muộn phiền?
Tranquility or sorrow?
幸せだったのか、悲しかったのか
Êm đềm:Tranquility/平穏
muộn phiền:sorrow/悲しい
Cho nhau hai lối riêng?
Think each other or separated?
二人思い合っていたのか、離れてしまっていたのか
Cho nhau:each other /お互い
hai:two/2
lối:way/道
riêng:sepatately/別れる
Một lần để mai sau chẳng hề hối tiếc
One time, so we never regret it.
一度だけ、そうしたらもう後悔しない
Một lần: 1 time/1回
để mai: tomorrow?
sau : after/あとで
chẳng:not/否定
hề:never do it/決して〜ない
hối tiếc:regret/後悔
***Repeart***