ミーアキャットは空を飛ぶ

Everything Everywhere All at Once

ダラット旅行記:フォトジェニックとコーヒー1

f:id:zhenmei_mei:20181111032713j:image

ベトナム国内はほとんど旅行しない私ですが、連日の暑さに嫌気がさして涼しいところを求めて、避暑地ダラットへ行ってきました。

旅のテーマは「フォトジェニックとコーヒー」。

なので、あまり王道観光地は行ってないですがお許しを。。

 

ダラットはホーチミンから夜行バスで5〜6時間くらい。

FUTAバスで夜行バスを予約しました。

f:id:zhenmei_mei:20181111032628j:image

ベトナムの夜行バスはすごいですね!

2階建バスではないのに、座席が2段になっています。

全席リクライニングで、身長170センチくらいまでは余裕で足を伸ばせるんじゃないかなあ。

一番後ろの席だけ、5人並んで雑魚寝みたいになるので、人とくっつきたくない人はなるべく後ろは避けた方が良いです。

(ふくよかな男性と隣になってしまいかなり辛い思いをしました…)

 

 

途中で休憩を1〜2回挟んで、4時半にはダラットへ到着。ほとんど高速バス並みのスピードだったと思う。

本当は途中のバスステーションからダラット中心部までもバスがあるはずだったのですが、そこはさすがのベトナムクオリティで案内が全くなかったので、煩わしくなって20分くらいバイクタクシー乗って中心部まで行きました(クソ寒い)。

 

朝ごはんはダラット名物?バインクアンをいただきました!

 

f:id:zhenmei_mei:20181111025025j:plain

 

バインベオ焼いた版みたいな。

スープに浸して食べるんですけどめっちゃ美味しい!

ただ、ダラットの人たちはのんびりしているので出てくるのは結構遅い。笑

 

バイクを借りていたので、終日バイクでまわりました。

2日間丸々借りて1000円かそこら。やすい…

 

コーヒーとフラワーガーデン

 

ひとまず他の友達にオススメされていた、メーリンコーヒー(Me Linh Coffee)というガーデンへ。

コーヒー豆食べた猫のウンチで作ったコーヒーが有名なあれです。エコですね。

景色がめっちゃいいよ!と言われて行ってみたのですが確かに景色は最高。

 

f:id:zhenmei_mei:20181111030436j:plain

景色は確かに良いのですが、カラオケと犬がめちゃくちゃうるさい。笑

なんでかわからないんですけど、犬がたくさんいるんですよね。

犬。猫のコーヒー飲みにきたのに犬。 

www.tripadvisor.jp

 

 

ちなみに、道中に黄色い花がバーーーっと咲いてる場所があって、そこでみんな途中下車して写真を撮りまくっていました。例に漏れず私も。

 

f:id:zhenmei_mei:20181111030451j:plain

 

ダラット市街に戻る途中でフラワーガーデンによって写真を撮りまくる。

入場料4万ドン。

みてください、この植物がなにやらたくさんぶら下がっている階段。

フォトジェニックまっしぐらじゃないですか?

女子つれてきてええ感じの写真撮ったら絶対落ちますよ。

 

f:id:zhenmei_mei:20181111030552j:plain

 

ダラット市場

 

ダラット観光といえばダラット市場でしょう。王道攻める。

 

ダラット市場に降りていく階段で売っているのがこの「なんかまきまきした辛いやつ」。

一つ2万ドンくらいだったかな…。結構辛いです!f:id:zhenmei_mei:20181111030850j:plain

 

市場は5時くらいから活気づき始めて、人でいっぱいになります。

ただ、すでにベトナムに住んでいる身としては、(と言うか東南アジアに慣れている人からすると)、どこも同じ市場…と言う感じかもしれません。

す〜っと流し見して、市場抜けたとこにある屋台でご飯食べました。

(市場で食べろよって話ですよね)

 

f:id:zhenmei_mei:20181111030927j:plain

 

フーティウです。フーティウだと思います。ブンボーフエだったかも…。

 

夜行バスできてたしいかんせん体力がないので、1日目は市街地ぶらぶらしただけでした。

 

夜はめっちゃ寒いです。

ショッピングモール付近で、焚き火にあたりながらあったかいソイミルクを飲むのがオツだと思います。

 

 

本当はこちらのバーとかもオススメされていたので行きたかったのですが!

次回に回すことにします。

 

www.tripadvisor.com

【歌詞和訳】Bùa Yêu / BÍCH PHƯƠNG

歌詞和訳第2弾〜〜

 

割とキャッチーな感じで好きです。タイトルはGoogle翻訳にかけたら「愛の魅力」と出てきましたが、どうでしょう。

辞書で調べたらBùa=お守りだったのですが、なんと訳すのが正解なのでしょうか…。

 
Bùa Yêu / BÍCH PHƯƠNG

 


BÍCH PHƯƠNG - Bùa Yêu (Official M/V)

 

Lâu nay em luôn một mình

I've been alone so far,

もうずっと一人なの

 

Lâu nay: long time/長い間 (lau-long/nay-day)

Luôn: Always/いつも

một mình: Alone/一人


Lâu không quan tâm đến người nào

No one to love for a while

ずっと誰にも興味を持てないの

 

quan tâm: interested in/興味を持つ

đến : to/ ~に

người nào : anyone/誰か


Nhưng tim em đang ồn ào

But it made my heart on fire

でも、今心はざわざわしてる

 

Nhưng:But/でも

tim: heart/心

ồn ào: on fire/騒々しい、ざわざわする


Khi anh quay sang nói lời chào
When you turned around and say hello

あなたが振り返って挨拶したとき

 

Khi:when/〜したとき

quay sang :Turn/振り返る

nói:say,speak/言う

lời chào:Greeting,hello/挨拶


Hẹn hò ngay với em đi, đâu có mấy khi,

Baby with me know, now or never

 

Hẹn hò:付き合う

#FIXME


Sao không yêu nhau bây giờ, yêu luôn đi

I can't wait no longer, Baby just tell me 

もう待てないの、ほら言ってみて

 

Sao: why /なぜ

nhau: each other /お互いに

bây giờ: now /今

luôn:always/いつも

đi:go/行く

 

***


Tin không em đang thật lòng

Believe me, I'm waiting

信じてね、私は誠実なの

 

 Tin: believe/信じる

 thật lòng: honest/誠実


Em nghe đây anh nói đi anh

To hear what you have to say

私はあなたが言わなきゃいけない言葉を聞くわ

 

nghe: listen/聞く

đây: that,what / それ、ここ


Yêu hay không yêu không yêu hay yêu nói một lời

Tell me baby baby, tell me you love me

愛しているのかいないのか、ただ一言言えばいい

 

Yêu:愛

hay: or / または

một: one/一つ

lời: word/言葉


Bên nhau hay thôi, chỉ một lời ù hú u u ù

Together ot not, just say words,

一緒にいられるのかいられないのか、ただ一言言えばいい

 

Bên nhau: Together/一緒

thôi: stop, no/ 断る

 


Không yêu yêu hay không yêu không yêu hay yêu nói một lời thôi

Baby tell me tell me baby you love me too

愛しているのかいないのか、ただ一言言えばいい


Nếu anh có yêu nói đi ngại gì

If you love me say that you do

もしあなたが私を愛しているなら、そう言ってよ

 

Nếu:if

ngại: afraid/恐る

gì:what /何


***


Em luôn vui, em hiền lành,

I'm always gentle, I'm happy.

私はいつも穏やかで幸せよ

 

vui:happy

hiền lành:gentle


Không hay đi chơi, nấu ăn ngon,

I'm being home, I cook so well

外に出るのが得意じゃなくて(=いつも家にいる)、料理はうまいの

 

hay:good at/ 得意

chơi:out:外に出る

nấu: cook/料理


Em may, em thêu thùa này,

I'm good at sawing and embroidery

裁縫も刺繍も得意よ

 

may: sawing/縫う

thêu thùa: embroidery/刺繍


Yêu thương ai yêu hết lòng này
I'll love you faithfully

献身的に愛するわ

 

Yêu thương:love/愛する

ai:who/誰

hết lòng: faithfully,devoted/ 献身的な

này: this /これ

 


Chỉ là anh đấy thôi anh

My love is for you

あなただけなの

 

Chỉ:just

đấy thôi: that's it


Duy nhất riêng anh

only for you 

あなただけなの

 

Duy nhất: only one/唯一

riêng: unique/特有の、固有の

 


Xưa nay bên em bao người vây xung quanh

Boys are lining up but it's you that I see

男の子たちには囲まれてるけど、みてるのはあなただけ

 

Xưa nay: originally/もともと

bao người: by people/人々から

vây xung quanh: around,surrounded/囲まれる


***繰り返し***



Hỡi anh có hay biết rằng

Hey boy, don't you know that 

ねえ、知らないの

 

Hỡi:hey/ねえ

rằng:that/それ


Thời gian cứ thế trôi nào có chờ.

Time waits for no one

時間は待ってくれないわ

 

Thời gian : time/時間

cứ thế trôi nào:?

chờ:wait/待つ


Chúng ta thì cần người ở bên 
Sẻ chia những phút giây trong đời

We need each other to share every moment of life

私たち、人生の全ての時間をお互いに共有する必要があるわ

 

Chúng ta:we/私たち

thì: 強調表現

cần:need

người:people 

ở bên: beside

Sẻ chia:Share

những:some, every/毎、複数を表す

phút giây:minute, moment/分、瞬間

trong:in/〜の中に

đời:life/人生

 

 

thôiの使い方がいまいちわからないですね…

ちょいちょいわからなかったので補足待ってます。

 

ちなみに英語版はこちら!これも結構好きです。


♪ Bùa Yêu (Bích Phương) ‣ English Version - Sub Song Ngữ 「Video Replay」

【歌詞和訳】THẰNG ĐIÊN - JUSTATEE x PHƯƠNG LY

ここ最近自分の中で来ているベトナムの歌があります。

Crazy Manという歌で、ベトナムで人気の歌手Justateeという人が歌っているらしい。

最近はベトナム人歌手も韓国のように世界マーケットを意識しているのかしっかり英語訳が入っていたので、勉強がてら和訳もして見ました(日本語訳は自動翻訳なのか、あまり良い感じではない?)

単語を分解して解説しているので歌詞としては読みづらいですが、ベトナム語の勉強をしている人の参考になれば。

 

意訳している部分もあるのでおかしいとこあったらコメントください。

 

I translate the lyrics of Thằng Điên to Japanese :) 


THẰNG ĐIÊN | JUSTATEE x PHƯƠNG LY | OFFICIAL MV

Giờ tôi lại lang thang 

Now I'm wandering.

今僕はまた彷徨っている

 

lại : again/再び

lang thang : wandering/彷徨う


Tình yêu thì miên man 

Love still nowhere to be found

愛はまだ見つからない

 

Tình yêu : love/愛

thì: is/は

miên man : long and very long (beautiful and positive) / 憧憬(的な感じかな?)


Ngày xanh cùng mây tung tăng tựa mình bên phím đàn 

Bright day, sit by the piano with the cloud

輝く日に、うきうきと雲とピアノにもたれかかって

 

Ngày xanh : Bright day/輝く日、明るい日

cùng : with / ~と

mây : cloud/雲

tung tăng: happily run /うきうき走る様子。スキップに近い

tựa mình: lean your body  / もたれかかる・体を預ける

bên: beside. by /そばに

phím đàn : piano/ピアノ


Nhìn em mình ngơ ngác 

You make me so dazed

君を見ると僕をぼうっとするんだ

 

Nhìn: look at/ (誰か・何かを)見る

mình : myself/私(カジュアルな表現)

ngơ ngác : dazed, bewildered /ぼーっとする


Lòng anh chợt hơi khác 

My heart suddenly feel strange

僕の心臓は急に変になって

 

Lòng:gut, heart / 心臓

chợt: suddenly /突然

hơi : a little/少し

khác : strange/変な


Tình yêu này đến đúng lúc thấy ánh sáng vụt qua 

the love comes right on time the light(you) come through 

愛はその時確かに来て、通り過ぎたんだ

 

này : this/これ

đến : come/くる

đúng: right/確かに

lúc : moment/その瞬間、その時

thấy : see, feel/見る・感じる

ánh sang: light/光

vụt qua  : passing over/通り過ぎる


Nụ cười tỏa hương nắng 

Your smile just like the sun

君の笑顔は太陽の光のように広がる

 

Nụ cười: Smile /笑顔

tỏa: bread : exhale , spreading/広がる

hương nắng : Sunshine/太陽の光

(huong: smell/匂い)

(nang: sunlight/太陽の光)


Bình minh và mây trắng 

Dawn and Cloud

夜明けと雲

 

Bình minh: dawn / 夜明け

và : and/〜と

mây trắng: cloud/雲


Hình như đều kêu tôi "ôi thôi tình yêu đến rồi!" 

All tell me that “Oh here comes the love”

みんなが言うんだ、「ああ、そこに愛がきたよ」って

 

Hình như : seems like /〜のようだ

đều : too (do same thing)/〜もまた〜する

kêu: (noi) speak (animal)/鳴く、話す、喋る

tôi : I /私

ôi thôi: hey/やあ、おい

đến : come /くる

rồi:yes / はい(ここでは、「でしょ?」くらいの意味?)


Chẳng ai phải thắc mắc 

No one has to ask

誰も僕に聞かない 

 

Chẳng : no /否定

ai : who/誰

phải : not/否定

thắc mắc : question, ask/尋ねる


Còn tôi thì đã chắc 

Cause I already had my answer

僕の心は確かだから

 

Còn toi: in my side , mind / 心、本心?

thì : is/は

đã: did/過去形

chắc: sure  /確かに


Nàng ơi nàng hãy đến chiếm lấy tâm hồn tôi 
“Lady, please come and take my soul”

「ねえ、こっちにきて僕の魂を取ってくれ」 

 

Nàng ơi : hey lady/女の子への呼びかけ

nàng: lady, she/女性

hãy: please/お願い

đến : come/くる

chiếm : occupied lấy : take →奪う、とる

tâm(heart) hồn(ghost) : soul /魂


[
※※※※※※※

Mỉm cười lòng chợt bâng khuâng tôi chẳng biết mơ hay thật 

Wistful smile cause I don’t know if it was dream or not

夢なのかそうじゃないのかわからなくて、切なく笑う

 

Mỉm cười: smile/笑顔

lòng : gut / heart / stomach/心臓、ハート

chợt : suddenly/突然

chẳng: no/否定

biết : know/知る

mơ : dream/夢

hay : or/または

thật : real/現実

 


Đợi chờ dù ngày hay đêm anh chỉ cần nghĩ cũng thấy vui.. 
Waiting day or night, I feel happy by just thinking about you

日夜待ってる、僕はただ君のことを考えるだけで幸せだ

 

Đợi chờ : wait/待つ

dù : though/〜としても

ngày hay đêm : day or night/昼夜

chỉ: only/〜だけ

cần: want / need/望む・したい

nghĩ : think/考える

cũng : also / too/〜もまた

thấy : feel/感じる

vui: happy/幸せ

 

 


I'm in love 
Màu nắng cuốn lấp chân mây mờ xa 

Sunshine embrace the cloud

恋に落ちてる、太陽の光は雲をも抱きしめて

 

Màu nắng : sunshine/太陽の光

cuốn: roll/包む

lấp : bury/埋める

chân mây: foot of cloud /雲の足

mờ xa : far far away / とても遠い様


I'm in love 
Thành phố chỉ thấy mỗi riêng mình ta 

Only seeing us in the city

街だけが僕たちを見ている

 

Thành phố :city / 街

chỉ :just /のみ、だけ

thấy : see / feel /見る・感じる

mỗi riêng: each only /それぞれ

mình ta : us /私たち

 


I'm in love 
Tựa đầu bên tình yêu mới thiết tha 

Lean on our new earnestly love

新しくて情熱的な愛に頭を預けて

 

Tựa : lean /もたれる

đầu : head / 頭

bên : beside / そば

mới : new/新しい

thiết tha : earnestly / 情熱的

 


Chỉ Crazy man fall in love 

Only crazy man fall in love


I'm in love 
Hạnh phúc chỉ hết khi anh ngừng mơ 

Happiness only end when I stop dreaming

幸せはただ僕が夢を見るのをやめた時にだけ終わるんだ

 

Hạnh phúc: happiness / 幸せ

hết : end, over / 終わる

khi : when / 〜のときに

ngừng : stop / やめる


I'm in love 
Cuộc sống vốn dĩ trôi như vần thơ 

Life just like a dreamy poem

人生は夢見がちなポエムのようで

 

Cuộc sống : life / 人生

như : like /〜のよう

vần thơ : poem / ポエム


I'm in love 
Ngả lưng bên cành cây lá xác xơ 

Lying beside the bare tree

葉の落ちた木のそばに寝っ転がって

 

Ngả : fall / 落ちる

lưng : back / 後ろ

cành cây lá : branch tree leaf / 枝、黄、葉っぱ

xác xơ : dying / falling / 落ちる

Mờ sương đưa tay anh ôm lấy em.. 

Mysty give my hand to hug you

霧は僕に、君をハグするように誘う

 

Mờ sương : misty / 霧

đưa : take / とる

tay : hand / 手

ôm lấy: hug / 抱きしめる、ハグする

 

Dẫu biết chỉ là mơ.. Dẫu biết chỉ là mơ 

Although it’s just a dream

それがただの夢だとしても

 

Dẫu : although/〜としても

biết : know / 知る

 

※※※※※※※※]

 


"Crazy man fall in love.." 

Chơi vơi nơi mà loài người nhìn anh phiêu (như thằng điên) 

Lonely where people saw me when I get high ( like crazy you )

孤独に感じる場所で人々は狂ってるような僕を見る

 

Chơi vơi : feeling lost and blue (this context is lonely) / 孤独

nơi : where / 場所

mà : so / それで

loài người : humanity / 人

nhìn : see / 見る

phiêu: feel / 感じる


Uh thì đâu ai muốn là người bình thường khi yêu (yêu thằng điên) 

Uh well, nobody want to be normal when fall in love ( love crazy guy)

ああ、そうだ、誰もが恋に落ちる時普通でいたいとは思わないんだ

 

thì đâu : nobody / 誰も

muốn: want / のぞむ

bình thường: normal/普通


Anh đang mơ màng về bầu trời đầy trăng với sao, em như cô tiên, mình ca

I was dreaming about the sky with moon and full of stars, you like an angel

僕は月と満天の星が浮かぶ空の夢を見ていて、君は天使のよう

 

đang : doing / 〜している

mơ màng: dream / 夢を見る

về: about / ーについて

bầu trời : sky / 空

đầy : full / みちる

trăng : moon/月

với : and/〜と

sao: star/星

như: look like / 〜のような

cô tiên : angel/天使

ca : sing / 歌

 

múa như 2 con điên trên đồi thảo nguyên (là la lá) 

We singing and dancing like silly couple on the grassy hill

僕たちは草原の丘のバカなカップルみたいに、歌って踊る

múa: dance / ダンス

2 con điên : 2 crazy girls (guys) / 2人の狂った人

đồi : hill / 丘

thảo nguyên : grass / 草原


Here we are...em như Beyoncé hát hát 

Here we are… you look like Byonce while singing

君は歌っているビヨンセみたいで

hát: sing


Here we are...anh như Jay-Z đang rap, rap về từng ngày nắng, về từng ngày gió, về từng ngày tháng có em 

Here we are… I look like Jay-Z while rapping, Rap about every sunny day, every windy day, every day I have you

僕はラップをしてるJay-Zみたいだ、晴れの日も、風の日も、毎日君を持っている

 

 về : back / 戻る

từng : every /毎回

ngày nắng : sunny/晴れ

ngày gió: windy day / 風


But i don't know who you are.. 

***繰り返し***



Wake up, i'm wake up 


Thu sang rồi, em thấy không 

Already Autumn, do you see?

もう秋になったよ、見えるかい?

 

Thu:autum / 秋

sang: move / 移る

 


Em đi rồi, anh cứ mong chờ 

You have gone, I’m still waiting

君は行ってしまったけど、僕はまだ待っている

 

cứ: still/まだ

mong : expect/期待する

chờ : wait/待つ


Wake up, and wake up 
Tiếng vỡ tan cơn mê màng 

Break the imagination

想像を壊してくれ

 

Tiếng: sound/音

vỡ tan: break /壊す

cơn mê màng : dream/夢を見る


Đánh thức nơi thiên đàng anh mơ.. 

Wake me up in heaven where I was dream about

僕が夢見ていた天国で、起こしてほしい

Đánh thức : wake someone up/起こす

thiên đàng: heaven/天国

 


Nơi thiên đàng anh mơ.. 

Heaven where I was dream about

僕が夢見ていた天国で…

 


Nơi có em là yên bình, anh mãi như thằng si tình 

Wherever you are, it so peaceful, I always like an amonist

君がどこにいようと、とても平和で、僕は恋愛中毒者みたいで

 

yên bình: peaceful/平和

mãi : forever, always / いつも

thằng : guy/人

si tình : loveaholic / still missing still loving/恋愛中毒者

 


Dù đôi chân anh đi mòn lối vẫn mãi không về nơi em... 
Even though I go everywhere, I still can’t reach to you…

僕がどこに行ったって、君には届かない

 

đôi : pair/組

chân:  leg/足

đi: go/行く

mòn lối: everywhere/どこまでも

vẫn: still / いまだに、まだ


***繰り返し***


Bỏ quên thế giới 

Forget our world

世界を忘れさせてよ

 

Bỏ quên: leave  / 離れる、忘れる

thế giới : world / 世界


Mặc chiếc áo mới 

Wear our new shirt

新しいシャツを着よう

 

Mặc : wear/着る

chiếc áo : shirt/シャツ


Ngồi chờ em tới 

Waiting for you

君を待っているよ

 

Ngồi : sit/座る

 tới :come/来る


Mưa rơi.. 
Rain falls

雨が降ってきたよ…

 

Mưa: raining/雨
rơi: fall/落ちる


Chỉ crazy man fall in love..

 

感想、

詩的すぎてわからない