歌詞和訳第2弾〜〜
割とキャッチーな感じで好きです。タイトルはGoogle翻訳にかけたら「愛の魅力」と出てきましたが、どうでしょう。
辞書で調べたらBùa=お守りだったのですが、なんと訳すのが正解なのでしょうか…。
Bùa Yêu / BÍCH PHƯƠNG
BÍCH PHƯƠNG - Bùa Yêu (Official M/V)
Lâu nay em luôn một mình
I've been alone so far,
もうずっと一人なの
Lâu nay: long time/長い間 (lau-long/nay-day)
Luôn: Always/いつも
một mình: Alone/一人
Lâu không quan tâm đến người nào
No one to love for a while
ずっと誰にも興味を持てないの
quan tâm: interested in/興味を持つ
đến : to/ ~に
người nào : anyone/誰か
Nhưng tim em đang ồn ào
But it made my heart on fire
でも、今心はざわざわしてる
Nhưng:But/でも
tim: heart/心
ồn ào: on fire/騒々しい、ざわざわする
Khi anh quay sang nói lời chào
When you turned around and say hello
あなたが振り返って挨拶したとき
Khi:when/〜したとき
quay sang :Turn/振り返る
nói:say,speak/言う
lời chào:Greeting,hello/挨拶
Hẹn hò ngay với em đi, đâu có mấy khi,
Baby with me know, now or never
Hẹn hò:付き合う
#FIXME
Sao không yêu nhau bây giờ, yêu luôn đi
I can't wait no longer, Baby just tell me
もう待てないの、ほら言ってみて
Sao: why /なぜ
nhau: each other /お互いに
bây giờ: now /今
luôn:always/いつも
đi:go/行く
***
Tin không em đang thật lòng
Believe me, I'm waiting
信じてね、私は誠実なの
Tin: believe/信じる
thật lòng: honest/誠実
Em nghe đây anh nói đi anh
To hear what you have to say
私はあなたが言わなきゃいけない言葉を聞くわ
nghe: listen/聞く
đây: that,what / それ、ここ
Yêu hay không yêu không yêu hay yêu nói một lời
Tell me baby baby, tell me you love me
愛しているのかいないのか、ただ一言言えばいい
Yêu:愛
hay: or / または
một: one/一つ
lời: word/言葉
Bên nhau hay thôi, chỉ một lời ù hú u u ù
Together ot not, just say words,
一緒にいられるのかいられないのか、ただ一言言えばいい
Bên nhau: Together/一緒
thôi: stop, no/ 断る
Không yêu yêu hay không yêu không yêu hay yêu nói một lời thôi
Baby tell me tell me baby you love me too
愛しているのかいないのか、ただ一言言えばいい
Nếu anh có yêu nói đi ngại gì
If you love me say that you do
もしあなたが私を愛しているなら、そう言ってよ
Nếu:if
ngại: afraid/恐る
gì:what /何
***
Em luôn vui, em hiền lành,
I'm always gentle, I'm happy.
私はいつも穏やかで幸せよ
vui:happy
hiền lành:gentle
Không hay đi chơi, nấu ăn ngon,
I'm being home, I cook so well
外に出るのが得意じゃなくて(=いつも家にいる)、料理はうまいの
hay:good at/ 得意
chơi:out:外に出る
nấu: cook/料理
Em may, em thêu thùa này,
I'm good at sawing and embroidery
裁縫も刺繍も得意よ
may: sawing/縫う
thêu thùa: embroidery/刺繍
Yêu thương ai yêu hết lòng này
I'll love you faithfully
献身的に愛するわ
Yêu thương:love/愛する
ai:who/誰
hết lòng: faithfully,devoted/ 献身的な
này: this /これ
Chỉ là anh đấy thôi anh
My love is for you
あなただけなの
Chỉ:just
đấy thôi: that's it
Duy nhất riêng anh
only for you
あなただけなの
Duy nhất: only one/唯一
riêng: unique/特有の、固有の
Xưa nay bên em bao người vây xung quanh
Boys are lining up but it's you that I see
男の子たちには囲まれてるけど、みてるのはあなただけ
Xưa nay: originally/もともと
bao người: by people/人々から
vây xung quanh: around,surrounded/囲まれる
***繰り返し***
Hỡi anh có hay biết rằng
Hey boy, don't you know that
ねえ、知らないの
Hỡi:hey/ねえ
rằng:that/それ
Thời gian cứ thế trôi nào có chờ.
Time waits for no one
時間は待ってくれないわ
Thời gian : time/時間
cứ thế trôi nào:?
chờ:wait/待つ
Chúng ta thì cần người ở bên
Sẻ chia những phút giây trong đời
We need each other to share every moment of life
私たち、人生の全ての時間をお互いに共有する必要があるわ
Chúng ta:we/私たち
thì: 強調表現
cần:need
người:people
ở bên: beside
Sẻ chia:Share
những:some, every/毎、複数を表す
phút giây:minute, moment/分、瞬間
trong:in/〜の中に
đời:life/人生
thôiの使い方がいまいちわからないですね…
ちょいちょいわからなかったので補足待ってます。
ちなみに英語版はこちら!これも結構好きです。
♪ Bùa Yêu (Bích Phương) ‣ English Version - Sub Song Ngữ 「Video Replay」