ここ最近自分の中で来ているベトナムの歌があります。
Crazy Manという歌で、ベトナムで人気の歌手Justateeという人が歌っているらしい。
最近はベトナム人歌手も韓国のように世界マーケットを意識しているのかしっかり英語訳が入っていたので、勉強がてら和訳もして見ました(日本語訳は自動翻訳なのか、あまり良い感じではない?)
単語を分解して解説しているので歌詞としては読みづらいですが、ベトナム語の勉強をしている人の参考になれば。
意訳している部分もあるのでおかしいとこあったらコメントください。
I translate the lyrics of Thằng Điên to Japanese :)
THẰNG ĐIÊN | JUSTATEE x PHƯƠNG LY | OFFICIAL MV
Giờ tôi lại lang thang
Now I'm wandering.
今僕はまた彷徨っている
lại : again/再び
lang thang : wandering/彷徨う
Tình yêu thì miên man
Love still nowhere to be found
愛はまだ見つからない
Tình yêu : love/愛
thì: is/は
miên man : long and very long (beautiful and positive) / 憧憬(的な感じかな?)
Ngày xanh cùng mây tung tăng tựa mình bên phím đàn
Bright day, sit by the piano with the cloud
輝く日に、うきうきと雲とピアノにもたれかかって
Ngày xanh : Bright day/輝く日、明るい日
cùng : with / ~と
mây : cloud/雲
tung tăng: happily run /うきうき走る様子。スキップに近い
tựa mình: lean your body / もたれかかる・体を預ける
bên: beside. by /そばに
phím đàn : piano/ピアノ
Nhìn em mình ngơ ngác
You make me so dazed
君を見ると僕をぼうっとするんだ
Nhìn: look at/ (誰か・何かを)見る
mình : myself/私(カジュアルな表現)
ngơ ngác : dazed, bewildered /ぼーっとする
Lòng anh chợt hơi khác
My heart suddenly feel strange
僕の心臓は急に変になって
Lòng:gut, heart / 心臓
chợt: suddenly /突然
hơi : a little/少し
khác : strange/変な
Tình yêu này đến đúng lúc thấy ánh sáng vụt qua
the love comes right on time the light(you) come through
愛はその時確かに来て、通り過ぎたんだ
này : this/これ
đến : come/くる
đúng: right/確かに
lúc : moment/その瞬間、その時
thấy : see, feel/見る・感じる
ánh sang: light/光
vụt qua : passing over/通り過ぎる
Nụ cười tỏa hương nắng
Your smile just like the sun
君の笑顔は太陽の光のように広がる
Nụ cười: Smile /笑顔
tỏa: bread : exhale , spreading/広がる
hương nắng : Sunshine/太陽の光
(huong: smell/匂い)
(nang: sunlight/太陽の光)
Bình minh và mây trắng
Dawn and Cloud
夜明けと雲
Bình minh: dawn / 夜明け
và : and/〜と
mây trắng: cloud/雲
Hình như đều kêu tôi "ôi thôi tình yêu đến rồi!"
All tell me that “Oh here comes the love”
みんなが言うんだ、「ああ、そこに愛がきたよ」って
Hình như : seems like /〜のようだ
đều : too (do same thing)/〜もまた〜する
kêu: (noi) speak (animal)/鳴く、話す、喋る
tôi : I /私
ôi thôi: hey/やあ、おい
đến : come /くる
rồi:yes / はい(ここでは、「でしょ?」くらいの意味?)
Chẳng ai phải thắc mắc
No one has to ask
誰も僕に聞かない
Chẳng : no /否定
ai : who/誰
phải : not/否定
thắc mắc : question, ask/尋ねる
Còn tôi thì đã chắc
Cause I already had my answer
僕の心は確かだから
Còn toi: in my side , mind / 心、本心?
thì : is/は
đã: did/過去形
chắc: sure /確かに
Nàng ơi nàng hãy đến chiếm lấy tâm hồn tôi
“Lady, please come and take my soul”
「ねえ、こっちにきて僕の魂を取ってくれ」
Nàng ơi : hey lady/女の子への呼びかけ
nàng: lady, she/女性
hãy: please/お願い
đến : come/くる
chiếm : occupied lấy : take →奪う、とる
tâm(heart) hồn(ghost) : soul /魂
[※※※※※※※
Mỉm cười lòng chợt bâng khuâng tôi chẳng biết mơ hay thật
Wistful smile cause I don’t know if it was dream or not
夢なのかそうじゃないのかわからなくて、切なく笑う
Mỉm cười: smile/笑顔
lòng : gut / heart / stomach/心臓、ハート
chợt : suddenly/突然
chẳng: no/否定
biết : know/知る
mơ : dream/夢
hay : or/または
thật : real/現実
Đợi chờ dù ngày hay đêm anh chỉ cần nghĩ cũng thấy vui..
Waiting day or night, I feel happy by just thinking about you
日夜待ってる、僕はただ君のことを考えるだけで幸せだ
Đợi chờ : wait/待つ
dù : though/〜としても
ngày hay đêm : day or night/昼夜
chỉ: only/〜だけ
cần: want / need/望む・したい
nghĩ : think/考える
cũng : also / too/〜もまた
thấy : feel/感じる
vui: happy/幸せ
I'm in love
Màu nắng cuốn lấp chân mây mờ xa
Sunshine embrace the cloud
恋に落ちてる、太陽の光は雲をも抱きしめて
Màu nắng : sunshine/太陽の光
cuốn: roll/包む
lấp : bury/埋める
chân mây: foot of cloud /雲の足
mờ xa : far far away / とても遠い様
I'm in love
Thành phố chỉ thấy mỗi riêng mình ta
Only seeing us in the city
街だけが僕たちを見ている
Thành phố :city / 街
chỉ :just /のみ、だけ
thấy : see / feel /見る・感じる
mỗi riêng: each only /それぞれ
mình ta : us /私たち
I'm in love
Tựa đầu bên tình yêu mới thiết tha
Lean on our new earnestly love
新しくて情熱的な愛に頭を預けて
Tựa : lean /もたれる
đầu : head / 頭
bên : beside / そば
mới : new/新しい
thiết tha : earnestly / 情熱的
Chỉ Crazy man fall in love
Only crazy man fall in love
I'm in love
Hạnh phúc chỉ hết khi anh ngừng mơ
Happiness only end when I stop dreaming
幸せはただ僕が夢を見るのをやめた時にだけ終わるんだ
Hạnh phúc: happiness / 幸せ
hết : end, over / 終わる
khi : when / 〜のときに
ngừng : stop / やめる
I'm in love
Cuộc sống vốn dĩ trôi như vần thơ
Life just like a dreamy poem
人生は夢見がちなポエムのようで
Cuộc sống : life / 人生
như : like /〜のよう
vần thơ : poem / ポエム
I'm in love
Ngả lưng bên cành cây lá xác xơ
Lying beside the bare tree
葉の落ちた木のそばに寝っ転がって
Ngả : fall / 落ちる
lưng : back / 後ろ
cành cây lá : branch tree leaf / 枝、黄、葉っぱ
xác xơ : dying / falling / 落ちる
Mờ sương đưa tay anh ôm lấy em..
Mysty give my hand to hug you
霧は僕に、君をハグするように誘う
Mờ sương : misty / 霧
đưa : take / とる
tay : hand / 手
ôm lấy: hug / 抱きしめる、ハグする
Dẫu biết chỉ là mơ.. Dẫu biết chỉ là mơ
Although it’s just a dream
それがただの夢だとしても
Dẫu : although/〜としても
biết : know / 知る
※※※※※※※※]
"Crazy man fall in love.."
Chơi vơi nơi mà loài người nhìn anh phiêu (như thằng điên)
Lonely where people saw me when I get high ( like crazy you )
孤独に感じる場所で人々は狂ってるような僕を見る
Chơi vơi : feeling lost and blue (this context is lonely) / 孤独
nơi : where / 場所
mà : so / それで
loài người : humanity / 人
nhìn : see / 見る
phiêu: feel / 感じる
Uh thì đâu ai muốn là người bình thường khi yêu (yêu thằng điên)
Uh well, nobody want to be normal when fall in love ( love crazy guy)
ああ、そうだ、誰もが恋に落ちる時普通でいたいとは思わないんだ
thì đâu : nobody / 誰も
muốn: want / のぞむ
bình thường: normal/普通
Anh đang mơ màng về bầu trời đầy trăng với sao, em như cô tiên, mình ca
I was dreaming about the sky with moon and full of stars, you like an angel
僕は月と満天の星が浮かぶ空の夢を見ていて、君は天使のよう
đang : doing / 〜している
mơ màng: dream / 夢を見る
về: about / ーについて
bầu trời : sky / 空
đầy : full / みちる
trăng : moon/月
với : and/〜と
sao: star/星
như: look like / 〜のような
cô tiên : angel/天使
ca : sing / 歌
múa như 2 con điên trên đồi thảo nguyên (là la lá)
We singing and dancing like silly couple on the grassy hill
僕たちは草原の丘のバカなカップルみたいに、歌って踊る
múa: dance / ダンス
2 con điên : 2 crazy girls (guys) / 2人の狂った人
đồi : hill / 丘
thảo nguyên : grass / 草原
Here we are...em như Beyoncé hát hát
Here we are… you look like Byonce while singing
君は歌っているビヨンセみたいで
hát: sing
Here we are...anh như Jay-Z đang rap, rap về từng ngày nắng, về từng ngày gió, về từng ngày tháng có em
Here we are… I look like Jay-Z while rapping, Rap about every sunny day, every windy day, every day I have you
僕はラップをしてるJay-Zみたいだ、晴れの日も、風の日も、毎日君を持っている
về : back / 戻る
từng : every /毎回
ngày nắng : sunny/晴れ
ngày gió: windy day / 風
But i don't know who you are..
***繰り返し***
Wake up, i'm wake up
Thu sang rồi, em thấy không
Already Autumn, do you see?
もう秋になったよ、見えるかい?
Thu:autum / 秋
sang: move / 移る
Em đi rồi, anh cứ mong chờ
You have gone, I’m still waiting
君は行ってしまったけど、僕はまだ待っている
cứ: still/まだ
mong : expect/期待する
chờ : wait/待つ
Wake up, and wake up
Tiếng vỡ tan cơn mê màng
Break the imagination
想像を壊してくれ
Tiếng: sound/音
vỡ tan: break /壊す
cơn mê màng : dream/夢を見る
Đánh thức nơi thiên đàng anh mơ..
Wake me up in heaven where I was dream about
僕が夢見ていた天国で、起こしてほしい
Đánh thức : wake someone up/起こす
thiên đàng: heaven/天国
Nơi thiên đàng anh mơ..
Heaven where I was dream about
僕が夢見ていた天国で…
Nơi có em là yên bình, anh mãi như thằng si tình
Wherever you are, it so peaceful, I always like an amonist
君がどこにいようと、とても平和で、僕は恋愛中毒者みたいで
yên bình: peaceful/平和
mãi : forever, always / いつも
thằng : guy/人
si tình : loveaholic / still missing still loving/恋愛中毒者
Dù đôi chân anh đi mòn lối vẫn mãi không về nơi em...
Even though I go everywhere, I still can’t reach to you…
僕がどこに行ったって、君には届かない
đôi : pair/組
chân: leg/足
đi: go/行く
mòn lối: everywhere/どこまでも
vẫn: still / いまだに、まだ
***繰り返し***
Bỏ quên thế giới
Forget our world
世界を忘れさせてよ
Bỏ quên: leave / 離れる、忘れる
thế giới : world / 世界
Mặc chiếc áo mới
Wear our new shirt
新しいシャツを着よう
Mặc : wear/着る
chiếc áo : shirt/シャツ
Ngồi chờ em tới
Waiting for you
君を待っているよ
Ngồi : sit/座る
tới :come/来る
Mưa rơi..
Rain falls
雨が降ってきたよ…
Mưa: raining/雨
rơi: fall/落ちる
Chỉ crazy man fall in love..
感想、
詩的すぎてわからない